Từ điển Thiều Chửu
擊 - kích
① Ðánh, như kích cổ 擊鼓 đánh trống. ||② Công kích, như truy kích 追擊 đuổi theo mà đánh, tập kích 襲擊 đánh lén, v.v. ||③ Chạm biết, như mục kích 目擊 chính mắt trông thấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
擊 - kích
Lấy tay mà đánh — Chém giết — Bài bác chê bai. Td: Đả kích.


抱關擊柝 - bão quan kích phác || 撞鐘擊鼓 - chàng chung kích cổ || 轂擊肩摩 - cốc kích kiên ma || 攻擊 - công kích || 擊駁 - kích bác || 擊動 - kích động || 擊劍 - kích kiếm || 擊憤 - kích phẫn || 擊發 - kích phát || 擊刺 - kích thích || 擊節 - kích tiết || 目擊 - mục kích || 進擊 - tiến kích ||